1.Thẻ định dạng trang
Một số thuộc tính của thẻ body
2.Thẻ định dạng văn bản
Một số thuộc tính của thẻ body
Thuộc tính | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
bgcolor="color" | Thiết lập màu nền cho trang web | <body bgcolor="#000000"> |
background="url" | Thiết lập ảnh nền cho trang web | <body background="image.jpg"> |
leftmargin=" " topmargin=" " |
Thiết lập lề trái và lề trên cho trang web | <body leftmargin="0" topmargin="0"> |
text="color" | Thiết lập màu chữ của văn bản, kể cả các đề mục | <body text="#000000"> |
alink="color" vlink="color" link="color" |
Xác định màu sắc cho các siêu liên kết trong văn bản ( active link, visited link, link) |
<body alink="#0000FF" vlink="#FF0000" link="#0000FF"> |
2.Thẻ định dạng văn bản
Thẻ + Thuộc tính | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
<font face="fontname" size="fontsize" color="color"> | Thiết lập font chữ cho văn bản | <font face="Arial" size="5" color="#000000"> |
<p align="center"| "justify"| "left"| "right"> | Định dạng một đoạn văn bản | <p align="justify">
Đoạn văn này được canh đều 2 bên trái phải
</p> |
<b> | Định dạng chữ in đậm | <b>Đoạn văn bản in đậm</b> |
<i> hay <em> | Định dạng chữ in nghiêng | <i>Đoạn văn bản in nghiêng</i> |
<u> | Định dạng chữ in gạch dưới | <u>Đoạn văn bản in gạch dưới</u> |
<strike> | Định dạng chữ in gạch ngang chữ | <strike> |
<sup> | Định dạng chỉ số trên | ax<sup>2</sup> -> ax2 |
<sub> | Định dạng chỉ số dưới | H<sub>2</sub>O -> H2O |
<h1>,...,<h6> | Định dạng tiêu đề từ kích thước 1 đến 6 (tiêu đề 1 có kích thước lớn nhất) | <h1>Tiêu đề 1</h1> -> Tiêu đề 1 |
<pre> | Bỏ qua định dạng của các thẻ HTML bên trong ( không bỏ qua ký tự khoảng trắng, tab và xuống dòng) | <pre><b>Tôi</b> là tôi</pre> -> <b>Tôi</b> là tôi |
<br> | Kết thúc dòng hiện tại và chuyển sang dòng mới | <p>Dòng 1<br>Dòng 2</p> -> Dòng 1 Dòng 2 |
Tags
HTML